Đường Bộ Tiếng Anh Là Gì. Người ta chọn đi bằng đường biển không hẳn vì nó thoải mái và dễ chịu hơn đường bộ .INTERNATIONAL CO-PRODUCTIONS The support of official co-productions assists Canadian producers in accessing foreign sources of financing along with international audiences for their projects Luật Giao thông đường bộ đó là: Highway code. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. Found Errors? Vận tải đường bộ tiếng Anh gọi là trucking Định nghĩa về vận tải đường bộ bạn nên biết:. Giao thông đường bộ bao gồm tất cả các hệ thống giao thông trên đất liền cung cấp cho sự di chuyển của con người, hàng hóa và dịch vụ. Đường bộ tiếng Anh là Road (n) Định nghĩa về đường bộ khi được phiên dịch sang tiếng Anh sẽ là: - Road is a noun that refers to a type of terrain that is moved by people as well as vehicles. Những câu nói tiếng Anh về bộ đàm. Nếu bạn là người chuộng ngoại ngữ hoặc một cách nào đó muốn ra oai với người khác thì câu hỏi bộ đàm tiếng Anh là gì sẽ luôn là thắc mắc và nhanh chóng muốn được giải đáp. Vâng, chúng tôi xin trả lời đến bạn, bộ đàm trong Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Tại khoản 1 – Điều 3 – Luật Giao thông đường bộ năm 2008, khái niệm đường bộ đường bộ được giải thích theo phương pháp liệt kê, cụ thể, đường bộ gồm đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ. Đường bộ là một trong những loại đường rất quen thuộc đối với tất cả chúng ta, ngay từ khi học tiểu học chúng ta đã được phổ cập những kiến thức liên quan đến an toàn giao thông đường đang xem Đường bộ tiếng anh là gìChính vì thế, hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp tới quý bạn đọc một số nội dung liên quan đến vấn đề Đường bộ tiếng Anh là gì?Trước khi giải đáp đường bộ tiếng Anh là gì? chúng tôi sẽ làm rõ khái niệm đường bộ theo quy định pháp luật hiện hành. Căn cứ quy định tại khoản 1 – Điều 3 – Luật Giao thông đường bộ năm 2008, quy định cụ thể như sauĐường bộ gồm đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ. Các yếu tố của đường bộ bao gồm– Cầu đường bộ cầu vượt sông, cầu vượt khe núi, cầu vượt trong đô thị, cầu vượt đường sắt, cầu vượt đường bộ, cầu vượt biển và bao gồm cả cầu dành cho người đi đang xem đường bộ tiếng anh là gì– Đường gồm có nền đường, mặt đường, lề đường, lề phố.– Hầm đường bộ bao gồm hầm qua núi, hầm ngầm qua sông, hầm chui qua đường bộ, hầm chui qua đường sắt, hầm chui qua đô thị và hầm dành cho người đi bộ. Ngoài ra, còn có bến phà, cầu phao đường bộ, đường ngầm, đường tràn.– Nhắc đến đường bộ phải nhắc đến các công trình đường bộ, đây là các công trình gồm đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đường bộ, đèn tín hiệu, vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn, biển báo hiệu, đảo giao thông, dải phân cách, cột cây số, tường, kè, hệ thống thoát nước, trạm kiểm tra tải trọng xe, trạm thu phí và các công trình, thiết bị phụ trợ đường bộ tiện giao thông đường bộ theo quy định của pháp luậtCăn cứ quy định tại khoản 17 – Điều 3 – Luật Giao thông đường bộ năm 2008, về việc phân loại phương tiện giao thông đường bộ, cụ thể được chia làm 02 nhóm như sau– Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ xe cơ giới.– Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ xe thô sơ.Các loại phương tiện giao thông đường bộ sẽ bao gồm các phương tiện cụ thể, cụ thể– Xe cơ giới bao gồm các loại xe+ Mô tô 02 bánh, mô tô 03 bánh.+ Xe gắn máy.+ Máy kéo, ô tô.+ Rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự.– Xe thô sơ gồm các loại xe, cụ thể+ Xích lô.+ Xe đạp.+ Xe do súc vật kéo.+ Xe đạp điện và các loại xe tương tự.+ Xe thực tế, có rất nhiều người còn bị nhầm lẫn giữa các phương tiện giao thông đường bộ và các phương tiện tham gia giao thông đường bộ. Đây là hai định nghĩa hoàn toàn khác nhau, nhưng trên thực tế người ta vẫn nhầm lần cũng như dùng hai khái niệm này như một. Đặc biệt, đối với những ai đã thi sát hạch lái xe máy thường rất hay bị nhầm lẫn.– Các phương tiện tham gia giao thông đường bộ bao gồm xa cơ giới và xe thô sơ, thì phương tiện tham gia giao thông đường bộ chúng ta cần phải kể thêm cả phần xe máy chuyên dùng.– Các loại xe máy chuyên dùng sẽ bao gồm các loại xe đặc chủng được sử dụng vào mục đích quốc phòng và an ninh, xe máy sử dụng trong nông nghiệp, lâm nghiệp, xe máy thi công công điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ sẽ gồm các đối tường, cụ thể– Người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ.– Người điều khiển xe cơ giới, người điều khiển xe thô bộ tiếng Anh là gì?Đường bộ được định nghĩa bằng tiếng Anh như sauThe infrastructure and structure of a road traffic work system usually includes such types as road surface, parking lot, bus station, bus stop, tollgate, rest stop check vehicle load, alcohol check pin, sign, signal light, median strip, road markings, barrier, mileage, embankment, wall, drainage,…– Một số từ tiếng Anh liên quan tới Đường bộ+ Traffic Giao thông.+ Ring road Đường vành đai.+ Vehicle Phương tiện.+ Petrol station Trạm bơm xăng.+ Road sign biển chỉ đường.+ Roadside Lề đường.+ Kerb Mép vỉa hè.+ Car park Bãi đỗ xe.+ Accident Tai nạn.+ Parkinh space Chỗ đỗ xe.+ Breathalyser Dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở.+ Multi-storey car park Bãi đỗ xe nhiều tầng.+ Traffic warden Nhân viên kiểm soát tại bãi đỗ xe.+ Turning Ngã rẽ.+ Parking meter Máy tính tiền đỗ xe.+ Toll Lệ phí qua đường bay qua cầu.+ Fork Ngã ba.+ motorway Xa vậy, Đường bộ tiếng Anh là gì? Đã dược chúng tôi trả lời chi tiết trong bài viết phía trên. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng đã giới thiệu tới quý bạn đọc kết cấu của đường bộ cũng như các phương tiện giao thông khi tham gia đường bộ. ường bộ là một trong những loại ường rất quen thuộc ối với tất cả chung ta, ngay từ khi học tiểu học chung ta đã ược phổ cập những kiến ​​thức liên quan qan qan ế p> chính vì thế, hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp tới quý bạn đọc một số nội dung liên quan đến vấn đề Đường bỬh? trước khi giải đáp đường bộ tiếng anh là gì? chúng tôi sẽ làm rõ khái niệm đường bộ theo quy định pháp luật hiện hành. căn cứ quy định tại khoản 1 – Điều 3 – luật giao thông đường bộ năm 2008, quy định cụ thể như sau Đường bộ gồm đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ. các yếu tố của đường bộ bao gồm – cầu ường bộ cầu vượt sông, cầu vượt khe noui, cầu vượt trong đô thị, cầu vượt ường sắt, cầu vượt ường bộ, cầu vượt biển và bao gồm cảu dành p> – Đường gồm có nền đường, mặt đường, lề đường, lề phố. – hầm ường bộ bao gồm hầm qua nou, hầm ngầm qua sông, hầm chui qua ường bộ, hầm chui qua ường sắt, hầm chui qua đô thị và hầm dành cho người đi bộ. ngoài ra, còn có bến phà, cầu phao đường bộ, đường ngầm, đường tràn. nhắc ến ườn ường bộ phải nhắc ến các công trình ường bộ, đy là các công trình gồm ường bộ, nơi d. Biển Báo hiệu, ảo Giao Thông, Dải phân cach, cột cây số, tường, kè, hệng thống thoot nước, trạm kiểm tra tải trọng xe, trạm thu pHí và Các công trình, Thi ết bịt. p> phương tiện giao thông đường bộ theo quy định của pháp luật – phương tiện giao thông cơ giới đường bộ xe cơ giới. – phương tiện giao thông thô sơ đường bộ xe thô sơ. các loại phương tiện giao thông đường bộ sẽ bao gồm các phương tiện cụ thể, cụ thể – xe cơ giới bao gồm các loại xe + mô tô 02 bánh, mô tô 03 bánh. + xe gắn máy. + máy kéo, ô tô. + rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự. – xe thô sơ gồm các loại xe, cụ thể + xích lô. + xe đạp. + xe do súc vật kéo. + xe đạp điện và các loại xe tương tự. + xe lăn. trên thực tế, có rất nhiều người còn bị nhầm lẫn giữa các phương tiện giao thông đường bộ và các phương tiống tham gia giao Đây là hai định nghĩa hoàn toàn khác nhau, nhưng trên thực tế người ta vẫn nhầm lần cũng như dùng hai khái niệm này một. Đặc biệt, đối với những ai đã thi sát hạch lái xe máy thường rất hay bị nhầm lẫn. – Các Phương tiện Tham Giao Thông ường bộ bao gồm xa cơ giới và xe thô sơ, thì pHương tiện tham gia giao thông ường bộ chung ta cầnn pHải kể thêm cả pH ả – các loại xe máy chuyên dùng sẽ bao gồm các loại xe ặc chủng ược sử dụng vào mục đích /p> người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ sẽ gồm các đối tường, cụ thể – người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. – người điều khiển xe cơ giới, người điều khiển xe thô sơ. Đường bộ tiếng anh là gì? Đường bộ dịch sang tiếng anh là road. Đường bộ được định nghĩa bằng tiếng anh như sau road is a noun that refers to a type of terrain through which both people and means of transport move. the infrastructure and structure of a road traffic work system generally includes such types as road surface, parking lot, bus station, bus stop, toll, vehicle load control at the rest stop, the alcohol control pin, the signal, the signal light, the central strip, road marking, barrier, mileage, embankment, wall, drainage,… – một số từ tiếng anh liên quan tới Đường bộ + traffic giao thông. + ring road Đường vành đai. + vehicle phương tiện. + gas station trạm bơm xăng. + traffic sign biển chỉ đường. + roadside lề đường. + curb mép vỉa hè. + parking bãi đỗ xe. + accident tai nạn. + parking space chỗ đỗ xe. + breathalyzer dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở. + multi-storey car park bãi đỗ xe nhiều tầng. + traffic director nhân viên kiểm soát tại bãi đỗ xe. + turn ngã rẽ. + parking meter máy tính tiền đỗ xe. + toll lệ phí qua đường bay qua cầu. + fork ngã ba. + highway xa lộ. + toll road Đường có jue lệ phí. như vậy, Đường bộ tiếng anh là gì? Đã dược chúng tôi trả lời chi tiết trong bài viết phía trên. bên cạnh đó, chúng tôi cũng đã giới thiệu tới quý bạn đọc kết cấu của đường bộ cũng như các phương tiện giao hamông thông khi. The upper part serves road transport with four road lanes and a như các doanh nghiệp xuất khẩu thủyAlmost seafood exporters in the South have moved from road transportation to marinetime bắt đầu thu hút và trở thành điểm lên tàu cho những chiếc thuyền đi du lịch đến began to attract more visitors following improved road transport to London and becoming a boarding point for boats travelling to National Park's carriage road system, built by John D. Rockefeller kinh tếBrazil phụ thuộc nhiều vào việc vận chuyển đường bộ, và cuộc đình công 4 ngày để phản đối giá xăng tăng đang bắt đầu gây ra các hậu quả nghiêm economy runs largely on road transport and the strike to protest rising diesel prices was beginning to have serious park's carriage road system, built by John D. Rockefeller qua mạng lưới đối tác trải dài trên toàn quốc,Through a nationwide network of partners,Cho thấy một hệ thống đườngNhững giới hạn này cũng kì giới hạn trách nhiệm bắt buộc hoặc giới hạn trách nhiệm thấp hơn trong luật giao thông quốc gia được áp limits will also apply to national road transportation in the absence of any mandatory or lower liability limits in the applicable national transport law. khí đô thị quan trọng nhất, vì động cơ xăng và diesel phát ra các oxit nitơ phản ứng NOx và vật chất hạt siêu nhỏ PM.Road transport emissions are the most important sources of urban air pollution, as petrol and diesel engines emit reactive oxides of nitrogenNOx, and microscopic particulate matterPM.Theo đó, giảm thời gian giao hàng một chiều từ 40 phút xuống chỉ còn tám phút và có thể tiết kiệm chi phí lên tới 80% mỗi lần giao hàng, với mức tiêu thụ năng lượng vàIt reduces one-way delivery time from 40 minutes to only eight minutes and can save costs of up to 80% per delivery,with reduced energy consumption and carbon footprint compared with road phương tiện vận chuyển chất lỏng ở nhiệt độ thấp, được thiết kế và sản xuất bởi công ty chúng tôi,The low temperature liquid transport vehicles, designed and manufactured by our company,Các chất này được phát ra từ các nguồn tĩnh và điện thoại di động nồi hơi, công nghiệp,sinh hoạt và hoạt động nông nghiệp, vận chuyển đường bộ của người và hàng hoá….These substances are emitted by stationary and mobile sources boilers, industrial,domestic and agricultural, road transport of people and goods….Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ chi phí phát sinh, mất mát hoặc thiệt hại xảy ra nào sân bay xuất phát hoặc từ sân bay will not be liable for any costs, expenses,losses or damages whatsoever that may occur when we provide road transportation service in case of diversion or road transportation service to departure airport or from arrival vậy, điều quan trọng là phải giảm chi phí vận chuyển để giảm chi phí hậu cần", ông Tuong cho biết thêm rằngmức phí đường cao vẫn là gánh nặng chiếm khoảng 10% chi phí vận chuyển đường bộ, cộng thêm chi phí không chính thức chiếm ít nhất 5%.Thus, it is important to reduce transportation costs so as to reduce logistics costs,” Mr. Hiep said, adding that high road tollsremain a burden that account for around 10 per cent of road transportation costs, plus informal costs, which make up for at least 5 per vậy, điều quan trọng là phải giảm chi phí vận chuyển để giảm chi phí hậu cần", ông Tuong cho biết thêm rằng mức phí đường cao vẫn là gánh nặng chính thức chiếm ít nhất 5%.Thus, it is important to reduce transportation costs so as to reduce logistics costs,” Tuong said, adding that high road tollsremain a burden that account for around 10 percent of road transportation cost, plus informal cost which makes up for at least 5 percent. chẳng hạn như ngựa được thuần hóa vào thiên niên kỷ thứ 4 hoặc thứ 3 trước Công nguyên, bò từ khoảng 8000 BCE[ 1] hoặc con người chở hàng hóa trên đường mòn thường đi theo những vệt trò chơi. as horsesdomesticated in the 4th or the 3rd millennium BCE, oxenfrom about 8000 BCE[1] or humans carrying goods over dirt tracks that often followed game makes the process of traveling significantly harder and more time consuming. và vận chuyển hàng hóa biển sẽ cao hơn. and the sea freight will be higher. với dịch vụ trọn gói theo yêu cầu của khách provide transport services by road, especially the north-south transport route with full service door to door follow the request of vụ giao nhận- Cung cấp dịch vụ giao nhận vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường biển, đường không với chất lượng dịch vụ và giá cả tốt Services- Providing freight forwarding services by road, rail, sea and air with the quality of service and the best kiệm trung bình từ$ 200 đến$ 400 cho mỗi container được trao đổi, chủ yếu từ việc tránh cácThe average savings per interchanged container range between USD 200-400,arising mainly from the avoidance of expenses related to land transportation and the use of kiệm trung bình từ$ 200 đến$ 400 cho mỗi container được trao đổi, chủ yếu từ việc tránh cácThe average savings are estimated at $200- $400 per container,Các đoạn thép có kích thước m x m x m được nhập khẩu từ Tây BanNha, gia công tại nhà máy ở Nhơn Trạch Đồng Nai và vận chuyển đường bộ đến công group of x x steel sections are imported from Spain,processed at a factory in Nhon TrachDong Nai province and transported to the tôi cung cấp mộtloạt các giải pháp hậu cần như vận chuyển nội địa, hỗ trợ đại lý, chuyển tải, vậnchuyển đường bộ và nhiều hơn ngày 14 tháng 3, sau cuộc gặp giữa Tổng thống Recep Tayyip Erdoğan và Tổng thống Ailen Ilham Aliyev,hai nước tạm thời ngừng vận chuyểnđường bộ và đường hàng 14 March, following a meeting between President Recep Tayyip Erdoğan and Azerbaijani President Ilham Aliyev, Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đường bộ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đường bộ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đường bộ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Huyện chỉ có thể tiếp cận bằng đường bộ. It can be reached by road only . 2. Những con đường bộ di động, xe hơi bay. Moving sidewalks, flying cars . 3. Tổng công ty giao thông đường bộ Tripura là cơ quan chính phủ làm nhiệm vụ giám sát giao thông công cộng bằng đường bộ. The Tripura Road Transport Corporation is the government agency overlooking public transport on road . 4. So với vận tải đường bộ, đường sắt khá an toàn. Making sure the track is safe . 5. Huyện cũng được nối với Kanggye và Pyongyang bằng đường bộ. The county is also connected to Kanggye and Pyongyang by road . 6. Công ước về Giao thông đường bộ được 72 nước ký kết. The Convention on Road Traffic has been ratified by 72 countries / jurisdiction . 7. Trong nội bộ bang, hình thức vận chuyển chủ yếu là đường bộ. Within the state, the primary form of transport is by road . 8. – Rào cản xâm nhập thị trường thấp trong ngành vận tải đường bộ; – Low barriers to entry in trucking ; and 9. Quốc lộ 49 là con đường giao thông đường bộ cấp quốc gia. Interstate 49 Business is a business route of Interstate 49 . 10. Cổng chính cho giao thông đường bộ được dựng lên ở phía Bắc. The main gate for road traffic was erected on the north side . 11. Giao thông trên đường bộ là phương thức đi lại chính ở Bangkok. Road-based transport is the primary mode of travel in Bangkok . 12. Người Xô viết cắt toàn bộ đường sắt và đường bộ tới Tây Berlin. The Soviets cut off all rail and road routes to West Berlin . 13. Hành khách đến bằng đường thủy hoặc đường bộ phải xin thị thực từ trước. Passengers arriving by sea or land must obtain visa in advance . 14. Đường bộ tại Sibu nằm dưới thẩm quyền của Hội đồng Đô thị Sibu SMC . Roads in Sibu are under the jurisdiction of Sibu Municipal Council SMC . 15. Ví dụ, điều kiện đóng băng có thể được vẽ lên mạng lưới đường bộ. For instance, icing conditions can be mapped onto the road network . 16. Sân bay được kết nối giao thông đường bộ với Thành Đô bằng đường cao tốc. The airport is connected to the highway to the capital . 17. Công ước Genève về Giao thông đường bộ năm 1949 được 95 quốc gia ký kết. The 1949 Geneva Convention on Road Traffic has been ratified by 96 states . 18. Người ta chọn đi bằng đường biển không phải vì nó thoải mái hơn đường bộ. People did not choose sea travel because it was more pleasant than journeying by land . 19. Thành phố này thịnh vượng là nhờ vào giao thương bằng đường biển và đường bộ. The city prospered, thanks to seaborne and overland commerce . 20. Đường ray, đường bộ cầu cống và căn cứ của kẻ thù đều bị hủy diệt . Railways, roads, bridges and enemy troops have been continuously attacked, yesterday … 21. Hầu hết các hoạt động bằng đường bộ giữa hai bên đều đi qua quận này. Roads from these two districts come here . 22. Hội nghị này còn đưa ra Công ước về Tín hiệu và Tín hiệu Đường bộ . This conference also produced the Convention on Road Signs and Signals . 23. Phần nổi tiếng nhất của hệ thống đường bộ này là đường mòn Inca đến Machu Picchu. The best known portion of the road system is the Inca Trail to Machu Picchu . 24. Sijung có cả đường bộ lẫn đường sắt, với tuyến đường ray tuyến Manpo dừng ở huyện. Sijung is served by both road and rail, with the Manpo Line stopping in the county . 25. Vận tải bằng đường bộ thì sử dụng hệ thống các con đường La Mã tiên tiến. Land transport utilized the advanced system of Roman roads. 26. Từ Rotterdam, hàng hoá được chuyên chở bằng tàu, sà lan sông, tàu hoả hoặc đường bộ. From Rotterdam goods are transported by ship, river barge, train or road . 27. Ông đang tích lũy một lượng dữ liệu khổng lồ về hệ thống đường bộ quốc gia. You’re accumulating a huge amount of data of that national road system . 28. Nam Úc có hệ thống đường bộ rộng khắp, liên kết các đô thị và các bang khác. South nước Australia has extensive road networks linking towns and other states . 29. Khu vực xung quanh vịnh thường được quản trị bởi Cục Đường bộ và Thương Mại Dịch Vụ Hàng hải . The area surrounding the bay is generally managed by Roads and Maritime Services . 30. • Thúc đẩy sự cân bằng cung-cầu một cách bền vững hơn trong ngành vận tải đường bộ. • Promote a more sustainable supply-demand balance in the trucking industry . 31. Tuy nhiên Conrad đã quyết định chọn con đường bộ và khởi hành vào ngày 15 tháng 6. Nevertheless, the French decided to follow Conrad, and to set out on 15 June . 32. Đến cuối thế kỷ 19, giao thông đường bộ chi phối giao thông nội địa tại Nam Úc. By the late 19 th century, road transport dominated internal transport in South Australia . 33. Các cải thiện về hệ thống đường bộ của Sicilia đã giúp xúc tiến phát triển công nghiệp. Improvements in Sicily’s road system have helped to promote industrial development . 34. Ông khuyến khích công nghiệp hóa, phát triển thương mại, và đầu tư vào đường bộ và đường sắt. He encouraged industrialization, development of commerce, and investments in roads and railways . 35. Công ước Vienna về giao thông đường bộ được ký kết tại Vienna ngày 8 tháng 11 năm 1968. The Vienna Convention on Road Traffic was concluded in Vienna on 8 November 1968 . 36. Khoảng 103 triệu USD sẽ được sử dụng cho các dự án đường bộ và giao thông vận tải. Around US $ 103 million was allocated for road and transportation projects . 37. Phía Bắc của Destin, trên vịnh là Niceville, với Cầu Mid-Bay nối hai con đường bằng đường bộ. North of Destin, across the bay is Niceville, with the Mid-Bay Bridge linking the two by road . 38. Lính canh đã chạy thoát bằng đường bộ nhưng đã khoá cửa để không ai có thể chạy theo Guards took off on foot but rigged the door so no one could follow . 39. Giao thông vận tải đường bộ là hình thức chính của vận tải hàng hóa tại quốc gia này. Road transportation is the primary form of freight transport across the country . 40. Hiện nay, giao thông đường bộ tại Bratislava đang phát triển nhanh chóng, tăng áp lực lên mạng lưới đường. Nowadays, Bratislava is experiencing a sharp increase in road traffic, increasing pressure on the road network . 41. Nhiên liệu sinh học hiện chiếm 3,1% tổng nhiên liệu vận tải đường bộ ở Anh hoặc 1,440 triệu lít. Biofuels currently make up % of the total road transport fuel in the UK or 1,440 million litres . 42. Ông đã đi đường bộ và đường biển trong ba chuyến rao giảng và trong chuyến đi đến Rô-ma. He traveled overland and by ship during three missionary trips and a voyage to Rome . 43. Memot là một huyện biên giới và cách Thị xã Tây Ninh khoảng 80 kilômét 50 mitheo đường bộ. Memot is a border district and the city of Tây Ninh in Vietnam is around 80 kilometres 50 mi away by road . 44. Tại Kent, một đường ray tốc độ cao tới London sẽ chuyển giao thông từ đường bộ sang đường sắt. In Kent, a high-speed rail line to London would transfer traffic from road to rail . 45. Nổi tiếng nhờ những tàn tích cổ đại, Koh Ker có thể dễ dàng tiếp cận nhờ đường đường bộ. Famous for its ancient ruins, Koh Ker can be reached more easily than in the recent past thanks to a toll road . 46. Công ước về Giao thông đường bộ năm 1926 là loại Công ước Giấy phép lái xe quốc tế cũ. The 1926 Convention on Motor Traffic is the older IDP Convention . 47. Khi đó, Malcom đã lập nghiệp từ một chiếc xe tải thành một công ty vận tải đường bộ lớn. By then, he’d built his one truck into a big trucking company . 48. Hệ thống giao thông đường bộ cũng chịu tác động với 184 con đường và 14 cây cầu bị hư hỏng. Land transportation was affected, with 184 roads and 14 bridges damaged . 49. Các “hệ thống năng lượng đường bộ” sử dụng các đường ống nước được chôn dưới một lớp của nhựa đường. The ” road energy system ” uses water pipes buried beneath a layer of tarmac . 50. Ngoài ra, khoảng 60% mạng lưới đường bộ và hầu hết đường nông thôn không sử dụng được trong mùa mưa. In addition, around 60 % of the road network and most rural roads are not operable during the rainy season . Trong phạm vi nội dung bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn hiểu hơn về khái niệm đường bộ trong tiếng Việt và biết được đường bộ tiếng Anh khi được phiên dịch sang sẽ như thế nào? Hiểu thế nào về đường bộ?Đường bộ tiếng Anh là gì?Một số từ tương ứng đường bộ tiếng Anh là gì?Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ đường bộ tiếng Anh viết như thế nào? Hiểu thế nào về đường bộ? Đường bộ là một danh từ để chỉ một dạng địa hình di chuyển của con người cũng như phương tiện giao thông. – Cơ sở hạ tầng, kết cấu của hệ thống công trình giao thông đường bộ thì thường bao gồm các loại hình đó là mặt đường bộ, bãi đỗ xe, bến xe, trạm xe buýt, trạm thu phí, trạm dừng nghỉ, trạm kiểm tra trọng tải xe, chốt kiểm tra nồng độ cồn, biển báo, đèn tín hiệu, dải phân cách, vạch kẻ đường, rào chắn, cột cây số, kè, tường, hệ thống thoát nước, … Và rất nhiều các công trình khác có chức nặng phụ trợ được xây dựng trên đường bộ để hỗ trợ giao thông. – Diện tích đất thuộc đường bộ thì bao gồm phần đất mà các công trình đường bộ được xây dựng trên đó và những khu đất dọc ven hai bên đường bộ hay còn gọi là hành lang an toàn đường bộ – Khu vực hành lang an toàn đường bộ thì có công dụng là để bảo vệ, bảo trì, có thể là mở rộng diện tích công trình đường bộ sau này và đảm bảo sự an toàn khi các phương tiện hay con người trong lúc lưu thông trên đường bị chệch hướng ra ngoài làn đường chính. >>> Tham khảo Công dụng tiếng Anh là gì? Đường bộ tiếng Anh là Road n Định nghĩa về đường bộ khi được phiên dịch sang tiếng Anh sẽ là – Road is a noun that refers to a type of terrain that is moved by people as well as vehicles. – The infrastructure and structure of a road traffic work system usually includes such types as road surface, parking lot, bus station, bus stop, tollgate, rest stop, stop check vehicle load, alcohol check pin, sign, signal light, median strip, road markings, barrier, mileage, embankment, wall, drainage, etc. And many other buildings with auxiliary structures are built on roads to support traffic. – The land area of ​​a road includes the land on which road works are built and land along the road also known as the road safety corridor. – The area of ​​road safety corridors is used for protection and maintenance, possibly expanding the area of ​​road works in the future and ensuring safety when vehicles or people during traffic. on the road deflected out of the main lane. >>> Tham khảo Đáp ứng tiếng Anh là gì? Một số từ tương ứng đường bộ tiếng Anh là gì? – Vận tải đường bộ tiếng Anh là Trucking n – Đường thủy tiếng Anh là Waterway n – Đường hàng không tiếng Anh là Airline n – Giao thông đường bộ tiếng Anh là Road traffic n – Vận chuyển đường bộ tiếng Anh là Road transport n – Cửa khẩu tiếng Anh là Gate n – Đường biển tiếng Anh là Seaway n – Phương tiện đường bộ tiếng Anh là Road vehicles n – Luật giao thông đường bộ tiếng Anh là Road traffic Law n – Trạm thu phí đường bộ tiếng Anh là Road toll plaza n. >>> Tham khảo Thủ tục là gì? Thủ tục tiếng Anh là gì? Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ đường bộ tiếng Anh viết như thế nào? Sau đây là đoạn văn có sử dụng từ đường bộ tiếng Anh, bạn có thể tham khảo Luật giao thông đường bộ hiện hành của Việt Nam được Quốc hội khóa XII thông qua và ban hành năm 2008. Khi luật này được thông qua thì các đối tượng bị áp dung, phải tuân thủ những quy tắc về biển báo, đèn tín hiệu giao thông, vạch kẻ đường, … trong luật giao thông đường bộ quy định, đó là các cá nhân, tổ chức có liên quan, có tham gia di chuyển, lưu thông trên các tuyến đường bộ trong phạm vi thuộc lãnh thổ nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. => The current road traffic law of Vietnam was adopted by the XII National Assembly in 2008. When this law is passed, the objects are applied, must comply with the rules about signs, traffic lights, road markings, etc. in the road traffic law, that are relevant persons and organizations involved in moving and circulating on land routes within the territory of the Socialist Republic of Vietnam. >>> Tham khảo Hạng mục là gì? Hạng mục tiếng Anh là gì?

đường bộ tiếng anh là gì